Đáp án A. permission

Giải thích:

A. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép

B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định

C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): lúc rảnh rối

D. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp

Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/

Câu 9: A. tomb B. combatant C. comb D. subtlety

Đáp án B. combatant

Giải thích:

A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả

B. combatant /ˈkɒmbətənt/ (n): người chiến đấu, chiến sĩ

C. comb /kəʊm/ (n): lược chải

D. subtlety /ˈsʌtlti/ (n): sự tinh tế

Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm

 

Câu 10: A. infamous B. fame C. stranger D. danger

Đáp án A. infamous

Giải thích:

A. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động xấu

B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng

C. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ (n): người lạ

D. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm

Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

 

Câu 11: A. furl B. fur C. furze D. fury

Đáp án D. fury

Giải thích:

A. furl /fɜːl/ (v): cuộn lại

B. fur /fɜː(r)/ (n): bộ lông

C. furze /fɜːz/ (n): (thực vật học) cấy kim tước

D. fury /ˈfjʊəri/ (adj): thịnh nộ

Vậy đáp án D đọc là /jʊə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/

 

Câu 12: A. complete B. command C. common D. community