Đáp án A. appreciable

Giải thích:

A. appreciable /əˈpriːʃəbl/ (adj): thấy rõ được

B. atrocious /əˈtrəʊʃəs/ (adj): hung bạo

C. censorious /senˈsɔːriəs/ (adj): phê bình

D. cretaceous /krɪˈteɪʃəs/ (adj): (địa chất) thuộc kỷ Phấn trắng (khoảng thời gian từ 145-65

triệu năm trước)

Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

 

Câu 5: A. fungicide B. inductive C. mustard D. mutinous

Đáp án D. mutinous

Giải thích:

A. fungicide /ˈfʌŋɡɪsaɪd/ (n): diệt nấm

B. inductive /ɪnˈdʌktɪv/ (adj): quy nạp

C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc

D. mutinous /ˈmjuːtənəs/ (adj): rối loạn

Vậy đáp án D đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

 

Câu 6: A. raspberry B. psychology C. paediatrics D. ptomaine

Đáp án C. paediatrics

Giải thích:

A. raspberry /ˈrɑːzbəri/ (n): quả mâm xôi

B. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý học

C. paediatrics /ˌpiːdiˈætrɪks/ (n): khoa nhi

D. ptomaine /ˈtəʊˈmem/ (n): (hóa học): ptomaimn

Vậy đáp án C đọc là /p/, các đáp án còn lại âm câm

 

Câu 7: A. orchard B. schema C. scholastic D. chronic

Đáp án A. orchard

Giải thích:

A. orchard /ˈɔːtʃəd/ (n): vườn cây ăn quả

B. schema /ˈskiːmə/ (n): lược đồ

C. scholastic /skəˈlæstɪk/ (adj): (thuộc): nhà trường

D. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên

Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/

 

Câu 8: A. permission B. decision C. leisure D. occasion