Đáp án B. tomboy

Giải thích:

A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả

B. tomboy /ˈtɒmbɔɪ/ (n): con gái nam tính

C. tombstone /ˈtuːmstəʊn/ (n): bia mộ

D. comb /kəʊm/ (n): cái lược

Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm

 

Câu 22: A. practised B. used C. passed D. released

Đáp án B. used

Giải thích:

A. practised /ˈpræktɪst/ (adj): được luyện tập

B. used /juːstd/ (adj): đã sử dụng

C. passed /pɑːst/ (n): đã qua

D. released /rɪˈliːst/ (adj): bị thoát ra

Vậy đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại là đọc là /t/

 

Câu 23: A. champagne B. chaos C. machine D. chinoiserie

Đáp án B. chaos

Giải thích:

A. champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): sâm panh

B. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): sụ hỗn loạn

C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc

D. chinoiserie /ʃɪnˈwɑːzəri/ (n): sự bắt chước phong cách Trung Quốc trong tranh vẽ trang trí và tranh vẽ

Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại là đọc là /ʃ/

 

Câu 24: A. clothes B. southern C. south D. northern

Đáp án C. south

Giải thích:

A. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo

B. southern /ˈsʌðən/ (adj): (thuộc) miền Nam

C. south /saʊθ/ (n): miền Nam

D. northern /ˈnɔːðən/ (adj): (thuộc) miền bắc

Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại là đọc là /ð/

 

Câu 25: A. fought B. bought C. drought D. ought