Đáp án B. draconian
Giải thích:
A. tabulate /ˈtæbjuleɪt/ (v): xếp thành cột
B. draconian /drəˈkəʊniən/ (adj): hà khắc
C. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh địa
D. plateau /ˈplætəʊ/ (n): cao nguyên
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại là đọc là /æ/
Câu 18: A. daub B. taunt C. faux D. traumatic
Đáp án C. faux
Giải thích:
A. daub /dɔːb/ (n): sự bôi bẩn, chấm lung tung
B. taunt /tɔːnt/ (n): lời chọc ghẹo
C. faux /fəʊ/ (n): sự giả mạo
D. traumatic /trɔːˈmætɪk/ (adj): (thuộc): chấn thương Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɔː/
Câu 19: A. drivel B. sliver C. slither D. trident
Đáp án D. trident
Giải thích:
A. drivel /ˈdrɪvl/ (n): lời nói ngốc nghếch
B. sliver /ˈslɪvə(r)/ (n): lời chọc ghẹo
C. slither /ˈslɪðə(r)/ (v): sự giả mạo
D. trident /ˈtraɪdnt/ (n): đinh ba
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại là đọc là /ɪ/
Câu 20: A. stingy B. serge C. paraplegia D. wiggle
Đáp án D. wiggle
Giải thích:
A. stingy /ˈstɪndʒi/ (adj): keo kiệt
B. serge /sɜːdʒ/ (n): vải nỉ
C. paraplegia /ˌpærəˈpliːdʒə/ (n): chứng liệt hai chi và phần thân dưới
D. wiggle /ˈwɪɡl/ (n): sự lắc lư
Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại là đọc là /dʒ/
Câu 21: A. tomb B. tomboy C. tombstone D. comb