Đáp án C. sergeant

Giải thích:

A. mercury /ˈmɜːkjəri/ (n): thủy ngân

B. percolate /ˈpɜːkəleɪt/ (v): lọc, chiết, thấm

C. sergeant /ˈsɑːdʒənt/ (n): trung sĩ, hạ sĩ cảnh sát

D. servant /ˈsɜːvənt/ (n): đầy tớ

Vậy đáp án C đọc là /ɑ/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/

 

Câu 23: A. instead B. meat C. lead D. leaf

Đáp án A. instead

Giải thích:

A. instead /ɪnˈsted/ (adv): thay vì

B. meat /miːt/ (n): thịt

C. lead /liːd/ (n): chì, (v): dẫn đầu

D. leaf /liːf/ (n): chiếc lá cây

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 24: A. sweet B. suite C. suit D. wheat

Đáp án C. suit

Giải thích:

A. sweet /swiːt/ (adj): ngọt

B. suite /swiːt/ (n): bộ, hệ

C. suit /suːt/ (n): bọ com lê

D. wheat /wiːt/ (n): lúa mì

Vậy đáp án C đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 25: A. scintillate B. transcend C. schist D. scythe

Đáp án C. schist

Giải thích:

A. scintillate /ˈsɪntɪleɪt/ (v): nhấp nháy, phát sáng

B. transcend /trænˈsend/ (v): vượt quá

C. schist /ʃɪst/ (n): phiến nham

D. scythe /saɪð/ (n): cái lưỡi hái

Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

TEST 12

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. cantaloupe B. catastrophe C. recipe D. apostrophe