Đáp án B. accuse
Giải thích:
A. slum (n) /slʌm/: khu ổ chuột
B. accuse (v) /əˈkjuːz/: buộc tội, kết tội; tố
C. unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: sự thất nghiệp; nạn thất nghiệp
D. tough (adj) /tʌf/: dai, bền
Vậy đáp án B đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 24: A. graduate B. judge C. suggest D. giggle
Đáp án D. giggle
Giải thích:
A. graduate (n) /ˈɡrædʒuət/: người đã tốt nghiệp
B. judge (n) /dʒʌdʒ/: quan tòa, thẩm phán
C. suggest (v) /səˈdʒest/: gợi ý
D. giggle (n) /ˈɡɪɡl/: tiếng cười khúc khích
Vậy đáp án D đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 25: A. responsible B. proper C. sociable D. project
Đáp án C. sociable
Giải thích:
A. responsible (adj) /rɪsˈpɒnsəbl/: chịu trách nhiệm
B. proper (adj) /ˈprɒpə(r)/: đúng, thích đáng, thích hợp
C. sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/: dễ gần, chan hòa
D. project (n) /ˈprɒdʒekt/: kế hoạch, đề án, dự án
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
TEST 11
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1: A. novel B. hover C. govern D. poverty
Đáp án C. govern
Giải thích:
A. novel /ˈnɒvl/ (n): tiểu thuyết
B. hover /ˈhɒvə(r)/ (v): bay lượn, lơ lửng, lờn vờn
C. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị
D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đó
Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 2: A. hazard B. bombard C. custard D. leopard