Đáp án A. measure
Giải thích:
A. measure (n) /ˈmedʒə(r)/: sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
B. animals (n) /ˈænɪmlz/: động vật, thú vật
C. season (n) /ˈsiːzn/: mùa (trong năm)
D. disaster (n) /dɪˈzɑːstə(r)/: tai họa, thảm họa
Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 20: A. brain B. blame C. campaign D. any
Đáp án D. any
Giải thích:
A. brain (n) /breɪn/: óc, não
B. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách; lời trách mắng, đổ lỗi
C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch
D. any (determiner, adv, pronoun) /ˈeni/: bất cứ, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) Vậy đáp án D đọc là /e /, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 21: A. equivalent B. compete C. yield D. lease
Đáp án A. equivalent
Giải thích:
A. equivalent (adj) /ɪˈkwɪvələnt/: tương đương
B. compete (v) /kəmˈpiːt/: đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
C. yield (n) /jiːld/: sản lượng, hoa lợi (thừa)
D. lease (n) /liːs/: hợp đồng cho thuê
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 22: A. mechanize B. enterprise C. security D. upset
Đáp án C. security
Giải thích:
A. mechanize (v) /ˈmekənaɪz/ (mechanise): /ˈmekənaɪz/: cơ khí hóa
B. enterprise (n) /ˈentəpraɪz/: đế chế
C. security (n) /sɪˈkjʊərəti/: sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
D. upset (v) /ʌpˈset/: làm đổ, đánh đổ, lật đổ
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 23: A. slum B. accuse C. unemployment D. tough