Đáp án C. laugh
Giải thích:
A. launch (n) /lɔːntʃ/: xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến): xuồng du lịch, việc phóng (tàu)
B. cause (n) /kɔːz/: nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
C. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười
D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 16: A. leather B. legal C. species D. please
Đáp án A. leather
Giải thích:
A. leather (n) /ˈleðə(r)/: da
B. legal (adj) /ˈliːɡl/: hợp pháp, theo pháp luật
C. species (n) /ˈspiːʃiːz/: (sinh vật học) loài
D. please (v) /pliːz/: làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Câu 17: A. brain B said. C. crane D. made
Đáp án B said
Giải thích:
A. brain (n) /breɪn/: óc, não
B. said (v) /sed/: (quá khứ của “say”) nói
C. crane (n) /kreɪn/: (động vật học) có sếu
D. made (adj) /meɪd/: được làm, hoàn thành, thực hiện Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 18: A. giant B. guidance C language. D. danger
Đáp án B. guidance
Giải thích:
A. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ, cây khổng lồ, thú vật khổng lồ
B. guidance (n) /ˈɡaɪdns/: sự chỉ đạo, sự hướng dẫn, sự dìu dắt
C. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/: tiếng, ngôn ngữ
D. danger (n) /ˈdeɪndʒə(r)/: sự nguy hiểm
Vậy đáp án B đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 19: A. measure B. animals C. season D. disaster