Đáp án C. reduce

Giải thích:

A. consult (v) /kənˈsʌlt/: hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò

B. result (n) /rɪˈzʌlt/: ở miền Nam

C. reduce (v) /rɪˈdjuːs/: giảm, giảm bớt, hạ

D. instruct (v) /ɪnˈstrʌkt/: chỉ dẫn, chỉ thị cho

Vậy đáp án C đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

 

Câu 13: A. nature B. nation C. century D. question

Đáp án B. nation

Giải thích:

A. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/: tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa

B. nation (n) /ˈneɪʃn/: dân tộc

C. century (n) /ˈsentʃəri/: trăm năm, thế kỷ

D. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi

Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

 

Câu 14: A. ancient B. social C. ocean D. recent

Đáp án D. recent

Giải thích:

A. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/: xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)

B. social (adj) /ˈsəʊʃl/: có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội

C. ocean (n) /ˈəʊʃn/: đại dương, biển

D. recent (adj) /ˈriːsnt/: gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra

Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

 

Câu 15: A. launch B. cause C. laugh D. caught