Đáp án B. through

Giải thích:

A. though (thoˈ) /ðəʊ/: (conj) /ðəʊ/: dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho

B. through (thro) /θruː/: (throˈ) /θruː/: (prep) /θruː/: qua, xuyên qua, suốt

C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, đề xuất, đưa ra

D. embryo (n) /ˈembriəʊ/: số nhiều embryos (sinh vật học): phôi

Vậy đáp án B đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

 

Câu 6: A. omen B. response C. hospital D. revolve

Đáp án A. omen

Giải thích:

A. omen (n) /ˈəʊmən/: điểm

B. response (n) /rɪˈspɒns/: sự trả lời

C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện

D. revolve (v) /rɪˈvɒlv/: xoay quanh

Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/

 

Câu 7: A. together B. without C. clothes D. cloth

Đáp án D. cloth

Giải thích:

A. together (adv) /təˈɡeðə(r)/: cùng, cùng với, cùng nhau

B. without (prep) /wɪˈðaʊt/: không, không có

C. clothes (n) /kləʊðz/: (số nhiều) quần áo

D. cloth (n) /klɒθ/: (số nhiều-clothes) vải

Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

 

Câu 8: A. caption B. completion C. official D. anxiety

Đáp án D. anxiety

Giải thích:

A. caption (n) /ˈkæpʃn/: đầu đề (một chương mục, một bài báo…)

B. completion (n) /kəmˈpliːʃn/: sự hoàn thành, sự làm xong

C. official (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc) chính quyền, chính thức

D. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

 

Câu 9: A. purpose B. chosen C. propose D. although