Đáp án D. whether

Giải thích:

A. theme (n) /θiːm/: đề tài, chủ đề

B. thatch (n) /θætʃ/: mái rơm

C. hypothetical (adj) /ˌhaɪpəˈθetɪkl/: giả định

D. whether (conj) /ˈweðə(r)/: có …không

Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

 

Câu 16: A. dead B. grease C. teenagers D. creature

Đáp án D. creature

Giải thích:

A. dead (adj) /ded/: chết

B. grease (n) /gri:s/: dầu mỡ

C. teenagers (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/: thanh thiếu niên

D. creature (n) /ˈkriːtʃə(r)/: sinh vật, loài vật

Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 17: A. usage B. dosage C. cottage D. age

Đáp án D. age

Giải thích:

A. usage (n) /ˈjuːsɪdʒ/: cách dùng, sử dụng

B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng

C. cottage (n) /ˈkɒtɪdʒ/: nhà tranh

D. age (n) /eɪdʒ/: tuổi

Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

 

Câu 18: A. mischief B. relief C. belief D. chief

Đáp án A. mischief

Giải thích:

A. mischief (n) /ˈmɪstʃɪf/: sự nghịch ngợm, ranh ma

B. relief (n) /rɪˈliːf/: sự giảm nhẹ, cứu viện

C. belief (n) /bɪˈliːf/: lòng tin, đức tin

D. chief (n) /tʃiːf/: thủ lĩnh, người đứng đầu

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 19: A. penalize B. evil C. pretty D. legal