Đáp án B. exquisite

Giải thích:

A. distinction (n) /dɪˈstɪŋkʃn/: sự phân biệt, sự khác biệt

B. exquisite (adj) /ɪkˈskwɪzɪt/: thanh tú, đặc biệt tinh tế

C. ambassador (n) æmˈbæsədə(r)/: đại sứ

D. princess (n) /prɪnˈses/: công chúa

Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

 

Câu 13: A. chemosphere B. chenille C. machine D. chauvinism

Đáp án A. chemosphere

Giải thích:

A. chemosphere (n) /ˈkemɔˌsfiə/: (khí tượng) quyển nhiệt

B. chenille (n) /ʃəˈniːl/: dây chỉ, viền (quần áo)

C. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới

D. chauvinism (n) /ˈʃəʊvɪnɪzəm/: chỉ nghĩa sô-vanh (1 niềm tin vô lý rằng nước mình tốt hơn nước khác)

Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

 

Câu 14: A. leisure B. occasion C. pleasure D. cosy

Đáp án D. cosy

Giải thích:

A. leisure (n) /ˈledʒə(r)/: thời gian rảnh

B. occasion (n) /əˈkeɪdʒn/: dịp, cơ hội

C. pleasure (n) /ˈpledʒə(r)/: niềm vui thích, ý thích, ước mong

D. cosy (adj) /ˈkəʊzi/: ấm cúng

Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/

 

Câu 15: A. theme B. thatch C. hypothetical D. whether