Đáp án B. automobile

Giải thích:

A. sigh (n) /saɪ/: tiếng thở dài

B. automobile (n) /ˈɔːtəməbiːl/: xe ô tô

C. tighten (n) /ˈtaɪtn/: thắt chặt, siết chặt

D. ice-hockey (n) /ˈaɪs hɒki/: môn bóng gậy trên băng Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

 

Câu 9: A. nominate B. shortage C. promenade D. marmalade

Đáp án B. shortage

Giải thích:

A. nominate (n) /ˈnɒmɪneɪt/: chỉ định, bổ nhiệm

B. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự thiếu, rút ngắn

C. promenade (n) /ˌprɒməˈnɑːd/: đi dạo chơi

D. marmalade (n) /ˈmɑːməleɪd/: mứt cam

Vậy đáp án B đọc là /i/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

 

Câu 10: A. thither B. thread C. therapy D. theoretical

Đáp án A. thither

Giải thích:

A. thither (adv) /ˈðɪðə(r)/: tiếp đó, theo hướng đó

B. thread (n) /θred/: chỉ, sợi chỉ, sợi dậy

C. therapy (n) /ˈθerəpi/: liệu pháp

D. theoretical (adj) /ˌθɪəˈretɪkl/: theo lý thuyết

Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

 

Câu 11: A. suggestion B. question C. congestion D. devotion

Đáp án D. devotion

Giải thích:

A. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý

B. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi

C. congestion (n) /kənˈdʒestʃən/: theo lý thuyết

D. devotion (n) /dɪˈvəʊʃn/: hết lòng, tận tâm

Vậy đáp án D đọc là /ʃn/, các đáp án còn lại đọc là /tʃən/

 

Câu 12: A. distinction B. exquisite C. ambassador D. princess