Đáp án A. basilisk
Giải thích:
A. basilisk (n) /ˈbæzɪlɪsk/: rắn thần
B. bison (n) /ˈbaɪsn/: bò rừng bison
C. basic (n) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản, cơ sở
D. basin (n) /ˈbeɪsn/: cái chậu, bồn rửa mặt
Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 5: A. subtlety B. indebtedness C. comb D. bombard
Đáp án D. bombard
Giải thích:
A. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh tế, khôn khéo
B. indebtedness (n) /ɪnˈdetɪdnəs/: sự mắc nợ
C. comb (n) /kəʊm/: lược chải tóc
D. bombard (n) /bɒmˈbɑːd/: bắn phá, ném bom
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm
Câu 6: A. benevolent B. content C. molecules D. technique
Đáp án C. molecules
Giải thích:
A. benevolent (adj) /bəˈnevələnt/: nhân từ, rộng lượng
B. content (n) /ˈkɒntent/: nội dung, lượng
C. molecules (n) /ˈmɒlɪkjuːl/: phân tử
D. technique (n) /tekˈniːk/: kỹ xảo, kỹ thuật
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 7: A. conscience B. bronchitis C. shuttle D. chef
Đáp án B. bronchitis
Giải thích:
A. conscience (n) /ˈkɒnʃəns/: lương tâm
B. bronchitis (n) /brɔŋˈkaɪtɪs/: viêm phế quản
C. shuttle (n) /ˈʃʌtl/: con thoi
D. chef (n) /ʃeɪ/: đầu bếp
Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 8: A. sigh B. automobile C. tighten D. ice-hockey