Đáp án B. unleaded
Giải thích:
A. defeat (n) /dɪˈfiːt/: đánh thắng, đánh bại
B. unleaded (n) /ˌʌnˈledɪd/: (xăng) không chứa chì
C. believe (n) /bɪˈliːv/: tin ,tin tưởng
D. leader (n) /ˈliːdə(r)/: lãnh tụ, người lãnh đạo
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
TEST 9
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1: A. anxious B. exist C. example D. exhausted
Đáp án A. anxious
Giải thích:
A. anxious (adj) /ˈæŋkʃəs/: bồn chồn, lo âu
B. exist (v) /ɪɡˈzɪst: tồn tại, sống
C. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ
D. exhausted (n) /ɪɡˈzɔːstɪd/: kiệt sức, mệt lử
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 2: A. wood B. choose C. boot D. food
Đáp án A. wood
Giải thích:
A. wood (n) /wʊd/: gỗ
B. choose (v) /tʃuːz/: lựa chọn
C. boot (n) /buːt/: giày ống, bốt
D. food (n) /fuːd/: thức ăn
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
Câu 3: A. arrow B. loudly C. moldy D. poultry
Đáp án B. loudly
Giải thích:
A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên
B. loudly (adv) /ˈlaʊdli/: ầm ĩ, inh ỏi
C. moldy (adj) /ˈməʊldi/: mốc meo, tẻ nhạt
D. poultry (n) /ˈpəʊltri/: gia cầm
Vậy đáp án B đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 4: A. basilisk B. bison C. basic D. basin