Đáp án D. unripe

Giải thích:

A. apostrophe (n) /əˈpɒstrəfi/: (ngôn ngữ học) hô ngữ

B. recipe (n) /ˈresəpi/: công thức

C. machete (n) /məˈʃeti/: dao (làm vũ khí)

D. unripe (n) /ˌʌnˈraɪp/: chưa chín, còn xanh

Vậy đáp án D có âm e là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /i/

 

Câu 22: A. agent B. change C. blame D. champion

Đáp án D. champion

Giải thích:

A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: người đại lý, tay sai

B. change (n, v) /tʃeɪndʒ/: thay đổi

C. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách, lời mắng

D. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch

Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

 

Câu 23: A. laughter B. bought C. drought D. caught

Đáp án D. caught

Giải thích:

A. laughter (n) /ˈlɑːftə(r)/: tiếng cười

B. bought (v) /bɔːt/: (quá khứ của “buy”) mua

C. drought (n) /draʊt/: hạn hán

D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án D đọc là /f/, các đáp án còn lại âm câm

 

Câu 24: A. chorus B. chore

C. chronicle D. synchronize

Đáp án B. chore

Giải thích:

A. chorus (n) /ˈkɔːrəs/: điệp khúc

B. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt trong nhà

C. chronicle (n) /ˈkrɒnɪkl/: ký sự niên đại

D. synchronize (n) /ˈsɪŋkrənaɪz/: đồng bộ hóa

Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/

 

Câu 25: A. defeat B. unleaded C. believe D. leader