Đáp án A. lyrics
Giải thích:
A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát
B. myopic (n) /maɪˈɒpɪk/: cận thị
C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: lốc xoáy
D. cyan (n) /ˈsaɪən/: màu xanh lam
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 18: A. against B. awful C. award D. ahead
Đáp án B. awful
Giải thích:
A. against (prep) /əˈɡenst/: chống lại, ngược lại
B. awful (adj) /ˈɔːfl/: đáng sợ, khủng khiếp
C. award (n) /əˈwɔːd/: phần thưởng
D. ahead (adv) /əˈhed/: về phía trước
Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 19: A. desert B. reserve C. observant D. conserve
Đáp án A. desert
Giải thích:
A. desert (n) /ˈdezət/: sa mạc
B. reserve (v) /rɪˈzɜːv/: dự trữ, để dành
C. observant (adj) /əbˈzɜːvənt/: hay quan sát, tinh mắt
D. conserve (v) /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
Câu 20: A. submarine B. doubtful C. subtle D. climbing
Đáp án A. submarine
Giải thích:
A. submarine (adj) /ˈsʌbməriːn/: dưới biển, ngầm
B. doubtful (adj) /ˈdaʊtfl/: nghi ngờ
C. subtle (adj) /ˈsʌtl/: tinh tế, nghi ngờ
D. climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/: sự leo trèo
Vậy đáp án A đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm
Câu 21: A. apostrophe B. recipe C. machete D. unripe