Đáp án A. put
Giải thích:
A. put (v) /pʊt/: để, đặt
B. putt (v) /pʌt/: cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn
C. pussy (adj) /ˈpʌsi/: có mủ
D. punch (v) /pʌntʃ/: đấm, thụi
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 13: A. canary B. share C. baron D. pharaoh
Đáp án C. baron
Giải thích:
A. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến
B. share (n) /ʃeə(r)/: chia, phân chia, phân phối
C. baron (n) /ˈbærən/: nam tước
D. pharaoh (n) /ˈfeərəʊ/: Faraon, vua Ai cập
Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eə/
Câu 14: A. chaperon B. charity C. challenge D. charlie
Đáp án A. chaperon
Giải thích:
A. chaperon (n) /ˈʃæpərəʊn/: người hộ tống
B. charity (n) /ˈtʃærəti/: hội từ thiện
C. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/: sự thách thức
D. charlie (n) /ˈtʃɑːrli/: kẻ ngốc nghếch, dại khờ
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Câu 15: A. tomb B. combatant C. comb D. subtlety
Đáp án B. combatant
Giải thích:
A. tomb (n) /tuːm/: mồ mả, mộ
B. combatant (n) /ˈkɒmbətənt/: chiến sĩ
C. comb (n) /kəʊm/: cái lược, mào, đỉnh
D. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh vi, sự tinh tế
Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm
Câu 16: A. doctrine B. dolphin C. domino D. docile
Đáp án D. docile
Giải thích:
A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa
B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo
C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô
D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 17: A. lyrics B. myopic C. cyclone D. cyan