Đáp án B. receipt

Giải thích:

A. papyrus (n) /pəˈpaɪrəs/: cây cói giấy

B. receipt (n) /rɪˈsiːt/: hóa đơn

C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch, cuộc vận động

D. umpire (n) /ˈʌmpaɪə(r)/: trọng tài

Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/

 

Câu 9: A. executive B. exercise C. exemplify D. existence

Đáp án B. exercise

Giải thích:

A. executive (n) /ɪɡˈzekjətɪv/: (liên quan đến) điều hành

B. exercise (n) /ˈeksəsaɪz/: bài tập

C. exemplify (n) /ɪɡˈzemplɪfaɪ/: minh họa bằng ví dụ

D. existence (n) /ɪɡˈzɪstəns/: sự tồn tại, sự sống

Vậy đáp án B đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ɪɡ/

 

Câu 10: A. perfect B. correct C. hectare D. select

Đáp án A. perfect

Giải thích:

A. perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/: hoàn hảo

B. correct (adj) /kəˈrekt/: đúng, chính xác

C. hectare (n) /ˈhekteə(r)/: hecta

D. select (v) /sɪˈlekt/: lựa chọn

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/

 

Câu 11: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious

Đáp án A. obstacle

Giải thích:

A. obstacle (n) /ˈɒbstəkl/: vật chướng ngại

B. obscure (adj) /əbˈskjʊə(r)/: tối tăm, mờ mịt

C. obsession (n) /əbˈseʃn/: sự ám ánh

D. oblivious (adj) /əˈblɪviəs/: lãng quên

Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

 

Câu 12: A. put B. putt C. pussy D. punch