Đáp án A. eat

Giải thích:

A. eat (v) /iːt/: ăn

B. frustrate (v) /frʌˈstreɪt/: làm hỏng, thất vọng

C. innate (adj) /ɪˈneɪt/: bẩm sinh

D. flatmate (n) /ˈflætmeɪt/: bạn cùng phòng

Vậy đáp án A đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

Câu 5: A. primitive B. gigantic C. decipher D. archives

Đáp án A. primitive

Giải thích:

A. primitive (adj) /ˈprɪmətɪv/: nguyên thủy, ban sơ

B. gigantic (n) /dʒaɪˈɡæntɪk/: khổng lồ

C. decipher (n) /dɪˈsaɪfə/: giải, đọc (mã)

D. archives (n) /ˈɑːkaɪv/: văn thư lưu trữ

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

 

Câu 6: A. uncle B. increase

C. anchor D. punctuation

Đáp án B. increase

Giải thích:

A. uncle (n) /ˈʌŋkl/: chú, bác, cậu

B. increase (n) /ɪnˈkriːs/: tăng lên

C. anchor (n) /ˈæŋkə(r)/: cái neo, mỏ neo

D. punctuation (n) /ˌpʌŋktʃuˈeɪʃn/: dấu câu

Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/

 

Câu 7: A. foul B. fowl C. howl D. bowl

Đáp án D. bowl

Giải thích:

A. foul (adj) /faʊl/: hôi hám, bẩn thỉu

B. fowl (n) /faʊl/: gà, thịt gà

C. howl (n) /haʊl/: tru lên, hú lên, rít rú

D. bowl (n) bəʊl/: cái bát, quả bóng rổ

Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

 

Câu 8: A. papyrus B. receipt C. campaign D. umpire