Đáp án D. breath

Giải thích:

A. worthy (adj) /ˈwɜːði/: đáng coi trọng, xứng đáng

B. smoothly (adv) /ˈsmuːðli/: êm ả, êm thắm, trôi chảy

C. northern (adj) /ˈnɔːðən/: ở phía bắc

D. breath (n) /breθ/: hơi thở

Vậy đáp D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

TEST 8

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. launch B. digestion C. scholar D. suggestion

Đáp án C. scholar

Giải thích:

A. launch (n) /lɔːntʃ/: việc phóng tàu, bắt đầu cái gì

B. digestion (n) /dɪˈdʒestʃən/: sự tiêu hóa

C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: học giả

D. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý

Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

 

Câu 2: A. simony B. simian C. sieve D. singer

Đáp án A. simony

Giải thích:

A. simony (n) /ˈsaɪmənɪ/: sự buôn thần bán thánh

B. simian (adj) /ˈsɪmiən/: (thuộc) khỉ; như khỉ

C. sieve (n) /sɪv/: cái giàn, sàng, rây

D. singer (n) /ˈsɪŋə(r)/: ca sĩ

Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

 

Câu 3: A. donkey B. monkey C. monk D. fungus

Đáp án A. donkey

Giải thích:

A. donkey (n) /ˈdɒŋki/: con lừa

B. monkey (n) /ˈmʌŋki/: con khỉ

C. monk (n) /mʌŋk/: thầy tu, thầy tăng

D. fungus (n) /ˈfʌŋɡəs/: nấm, nốt sùi

Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

 

Câu 4: A. eat B. frustrate C. innate D. flatmate