Đáp án A. conserve
Giải thích:
A. conserve (n) /kənˈsɜːv/: mứt, mứt quả
B. preserve (n) /prɪˈzɜːv/: duy trì, bảo toàn
C. reserve (n) /rɪˈzɜːv/: đặt chỗ trước
D. observe (n) /əbˈzɜːv/: quan sát
Vậy đáp A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 22: A. chaos B. cheerful C. champion D. nurture
Đáp án A. chaos
Giải thích:
A. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, lộn xộn
B. cheerful (adj) /ˈtʃɪəfl/: vui mừng, phấn khởi
C. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch
D. nurture (n) /ˈnɜːtʃə(r)/: nuôi dưỡng, giáo dục Vậy đáp A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Câu 23: A. player B. mayor C. prayer D. hare
Đáp án A. player
Giải thích:
A. player (n) /ˈpleɪə(r)/: cầu thủ, diễn viên
B. mayor (n) /meə(r)/: thị trường
C. prayer (n) /preə(r)/: lời cầu nguyện, người khẩn cầu
D. hare (n) /heə(r)/: thỏ rừng
Vậy đáp A đọc là /ɪə/, các đáp án còn lại đọc là /eə/
Câu 24: A. infer B. further C. worker D. neighbor
Đáp án A. infer
Giải thích:
A. infer (n) /ɪnˈfɜː(r)/: suy ra, kết luận
B. further (n) /ˈfɜːðə(r)/: hơn nữa, thêm nữa
C. worker (n) /ˈwɜːkə(r)/: công nhân
D. neighbor (n) /ˈneɪbə(r)/: hàng xóm
Vậy đáp A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 25: A. worthy B. smoothly C. northern D. breath