Đáp án C. ploughed
Giải thích:
A. beloved (adj) /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến
B. naked (adj) /ˈneɪkɪd/: trần truồng
C. ploughed (adj) /plaʊd/: cày, xới
D. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác
Vậy đáp C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Câu 18: A. mouths B. wreaths C. paths D. months
Đáp án D. months
Giải thích:
A. mouths (n) /maʊðz/: mồm, miệng
B. wreaths (n) /riːðz: vòng hoa
C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn
D. months (n) /mʌnθs/: tháng
Vậy đáp D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 19: A. flour B. devour C. account D. flavour
Đáp án D. flavour
Giải thích:
A. flour (n) /ˈflaʊə(r): bột, bột mì
B. devour (v) /dɪˈvaʊə(r)/: ngấu nghiến, tàn phá
C. account (n) /əˈkaʊnt/: sổ sách, kế toán, tàn phá
D. flavor (n) /ˈfleɪvə(r)/: vị ngon, mùi thơm
Vậy đáp D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 20: A. boring B. want C. shone D. rock
Đáp án A. boring
Giải thích:
A. boring (n) /ˈbɔːrɪŋ/: tẻ nhạt
B. want (n) /wɒnt/: muốn
C. shone (n) /ʃɒn/: chiếu sáng, tỏa sáng
D. rock (n) /rɒk/: đá, làm rung chuyển
Vậy đáp A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 21: A. conserve B. preserve C. reserve D. observe