Đáp án D. complexion

Giải thích:

A. exaggerate (v) /ɪɡˈzædʒəreɪt/: thổi phồng, phóng đại

B. exist (v) /ɪɡˈzɪst/: tồn tại, sống

C. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/: mối lo âu

D. complexion (n) /kəmˈplekʃn/: nước da, vẻ ngoài

Vậy đáp D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/

 

Câu 14: A. orchestra B. chariot C. chasm D. chaos

Đáp án B. chariot

Giải thích:

A. orchestra (n) /ˈɔːkɪstrə/: ban nhạc, dàn nhạc

B. chariot (n) /ˈtʃæriət/: xe ngựa

C. chasm (n) /ˈkæzəm/: khe nứt sâu

D. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, hỗn loạn

Vậy đáp B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/

 

Câu 15: A. nourish B. flourish C. courageous D. courage

Đáp án C. courageous

Giải thích:

A. nourish (v) /ˈnʌrɪʃ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng

B. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí hay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ

C. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm

D. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/: sự can đảm, dũng khí

Vậy đáp C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

 

Câu 16: A. gaiety B. gelatin C. genie D. margarine

Đáp án A. gaiety

Giải thích:

A. gaiety (n) /ˈɡeɪəti/: sự vui vẻ

B. gelatin (n) /ˈdʒelətɪn/: gê la tin

C. genie (n) /ˈdʒiːni/: thần

D. margarine (n) /ˌmɑːdʒəˈriːn/: macgarin

Vậy đáp A đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/

 

Câu 17: A. beloved B. naked C. ploughed D. wicked