Đáp án B. ensure

Giải thích:

A. pleasure (n) /ˈpleʒə(r)/: sự hài lòng

B. ensure (v) /ɪnˈʃɔː(r)/: bảo đảm, chắc chắn

C. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: đo, lường

D. leisure (n) /ˈleʒə(r)/: thời gian rảnh

Vậy đáp B đọc là /ʃɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/

 

Câu 2: A. shortage B. massage C. message D. mortgage

Đáp án B. massage

Giải thích:

A. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự chiếu

B. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp, mát xa

C. message (n,v) /ˈmesɪdʒ/: thư tín, thông báo, tin nhắn

D. mortgage (v) /ˈmɔːɡɪdʒ/: thế chấp

Vậy đáp B đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/

 

Câu 3: A. scrubbed B. sieved C. sacred D. saddened

Đáp án C. sacred

Giải thích:

A. scrubbed (v) /skrʌbd/: lau chùi, cọ rửa

B. sieved (n) /sɪvd/: cái sàng, cái rây

C. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng

D. saddened (v) /ˈsædnd/: làm ai buồn rầu

Vậy đáp C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

 

Câu 4: A. thank B. band C. complain D. insert

Đáp án A. thank

Giải thích:

A. thank (v) /θæŋk/: cảm ơn

B. band (n) /bænd/: dài, băng, ban nhạc

C. complain (v) /kəmˈpleɪn/: phàn nàn

D. insert (v) /ˈɪnsɜːt/: lồng vào, gài vào

Vậy đáp A đọc là /ŋ/, các đáp án còn lại đọc là /n/

Câu 5: A. sacred B. stared C. cared D. planned