Đáp án B. attorney
Giải thích:
A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/: sự bóp méo
B. attorney (n) /əˈtɜːni/: luật s (n) luật sư
C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r)/: sự tra tấn, trả khảo
D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/: di động, xách tay
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 19: A. canal B. casino C. canary D. canon
Đáp án D. canon
Giải thích:
A. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào
B. casino (n) /kəˈsiːnəʊ: sòng bạc
C. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến
D. canon (n) /ˈkænən/: nguyên tắc, tiêu chuẩn
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 20: A. elaborate B. eliminate C. election D. equal
Đáp án D. equal
Giải thích:
A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/: phức tạp
B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/: loại trừ
C. election (n) /ɪˈlekʃn/: cuộc tuyển cử
D. equal (adj) /ˈiːkwəl/: ngang, bằng, bình đẳng Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 21: A. petty B. demise C. meddle D. heroism
Đáp án B. demise
Giải thích:
A. petty (adj) /ˈpeti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen
B. demise (n) /dɪˈmaɪz/: sự cho thuê, nhượng lại
C. meddle (v) /ˈmedl/: xen vào, dính vào
D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 22: A. doctrine B. dolphin C. domino D. docile