Đáp án D. unsuitable
Giải thích:
A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/: chu vi, đường vòng quanh
B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/: tòa nhà
C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/: vô tội
D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/: không thích hợp Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 11: A. apartheid B. ethnic C. cathedral D. thorough
Đáp án A. apartheid
Giải thích:
A. apartheid (n) /əˈpɑːtaɪt/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Nam phi
B. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: thuộc dân tộc, tộc người
C. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn
D. thorough (adj) /ˈθʌrə/: hoàn toàn, cẩn thận
Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 12: A. vehicle B. cheetah C. s D. alcoholic
Đáp án D. alcoholic
Giải thích:
A. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ
B. cheetah (n) /ˈtʃiːtə/: loài báo gêpa
C. rhinoceros (n) /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
D. alcoholic (adj) /ˌælkəˈhɒlɪk/: (thuộc) rượu, có chất rượu Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm
Câu 13: A. unaffected B. unanimous C. D. uncertain
Đáp án B. unanimous
Giải thích:
A. unaffected (adj) /ˌʌnəˈfektɪd/: không bị tác động
B. unanimous (adj) /juˈnænɪməs/: nhất trí
C. unbeatable (adj) /ʌnˈbiːtəbl/: không thể đánh bại
D. uncertain (adj) /ʌnˈsɜːtn/: ngập ngừng, dễ thay đổi Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 14: A. B. devil C. erode D. erupt