Đáp án A. decoy

Giải thích:

A. decoy (n) /dɪˈkɔɪ/: cò mồi, chim mồi, mồi nhử

B. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn

C. benzene (n) /ˈbenziːn/: benzen

D. supreme (adj) /suːˈpriːm/: tối cao, lớn nhất

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/

 

Câu 7: A. encourage B. ecotourism C. tournament D. gourmand

Đáp án A. encourage

Giải thích:

A. encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/: khuyến khích, cổ vũ

B. ecotourism (n) /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: du lịch sinh thái

C. tournament (n) /ˈtʊənəmənt/: giải đấu

D. gourmand (n) /ˈɡʊəmənd/: người ham ăn

Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊə/

 

Câu 8: A. released B. ceased C. pleased D. increased

Đáp án C. pleased

Giải thích:

A. released (v) /rɪˈliːs/t/: thả, phóng khích

B. ceased (v) /siːst/: dừng, ngừng

C. pleased (v) /pliːzd/: làm vui lòng, hài lòng

D. increased (v) /ɪnˈkriːst/: tăng, lớn thêm

Vậy đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

 

Câu 9: A. soldiers B. clothes C. signals D. landscapes

Đáp án D. landscapes

Giải thích:

A. soldiers (n) /ˈsəʊldʒə(r)z/: quân lính, binh sĩ

B. clothes (n) /kləʊðz/: quần áo

C. signals (n) /ˈsɪɡnəlz/: dấu hiệu, tín hiệu

D. landscapes (n) /ˈlændskeɪps/: phong cảnh

Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

 

Câu 10: A. circuit B. building C. guiltless D. unsuitable