Đáp án D. kicked
Giải thích:
A. blassed (adj) /ˈblesɪd/: được phù hộ
B. curried (adj) /ˈkʌrid/: nấu cà ri, cho bột cà ri
C. crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: cong, oằn, xoắn
D. kicked (v) / kɪkt/: đá
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Câu 3: A. horrible B. home C. horizontal D. complex
Đáp án B. home
Giải thích:
A. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/: kinh khủng, khủng khiếp
B. home (n) /həʊm/: nhà
C. horizontal (adj) /ˌhɒrɪˈzɒntl/: chân trời
D. complex (adj) /ˈkɒmpleks/: phức tạp, rắc rối
Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 4: A. pizza B. sizzle C. drizzle D. muzzle
Đáp án A. pizza
Giải thích:
A. pizza (n) /ˈpiːtsə/: bánh pizza
B. sizzle (n) /ˈsɪzl/: tiếng xèo xèo
C. drizzle (n) /ˈdrɪzl/: mưa phùn, mưa bụi
D. muzzle (n) /ˈmʌzl/: mõm, rọ bịt mõm
Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp an còn lại đọc là /z/
Câu 5: A. layer B. prayer C. betrayer D. sprayer
Đáp án B. prayer
Giải thích:
A. layer (n) /ˈleɪə(r)/: lớp
B. prayer (n) /preə(r)/: người cầu nguyện
C. betrayer (n) /bɪˈtreiə(r)/: kẻ phản bội, phụ bạc
D. sprayer (n) /ˈspreɪə(r)/: bình phun
Vậy đáp án B đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 6: A. decoy B. cathedral C. benzene D. supreme