Đáp án C. foot
Giải thích:
A. moon (n) /muːn/: mặt trăng
B. afternoon (n) /ˌɑːftəˈnuːn/: buổi trưa chiều
C. foot (n) /fʊt/: chân, bàn chân
D. June (n) /dʒuːn/: tháng sáu
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
Câu 24: A. replace B. preface C. palace D. necklace
Đáp án A. replace
Giải thích:
A. replace (v) /rɪˈpleɪs/: thay thế
B. preface (n) /ˈprefəs/: lời nói đầu
C. palace (n) /ˈpæləs/: cung điện, lâu đài
D. necklace (n) /ˈnekləs/: chuỗi hạt (vàng, ngọc)
Vậy đáp án A đọc là /eɪs/, các đáp án còn lại đọc là /əs/
Câu 25: A. orchard B. chiropody C. choler D. scholar
Đáp án A. orchard
Giải thích:
A. orchard (n) /ˈɔːtʃəd/: vườn cây ăn quả
B. chiropody (n) /kɪˈrɒpədi/: môn học về điều trị chân
C. choler (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả
D. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/.
TEST 6
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1: A. estate B. intensive C. disaster D. salary
Đáp án C. disaster
Giải thích:
A. estate (n) đất đai, di sản
B. intensive (adj): mạnh, cường độ lớn
C. disaster (n): tai họa, thảm họa
D. salary (n) lương
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 2: A. blessed B. curried C. crooked D. kicked