Đáp án D. hobby

Giải thích:

A. plumber (n) /ˈplʌmə(r): thợ ống nước

B. doubt (n) /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực

C. debt (n) /det/: món nợ

D. hobby (n) /ˈhɒbi/: sở thích riêng

Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại là âm câm.

 

Câu 20: A. boil B. trolley C. boring D. oil

Đáp án C. boring

Giải thích:

A. boil (n,v) /bɔɪl/: đun sôi, sôi

B. trolley (n) /ˈtrɒli/: xe đẩy

C. boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ: tẻ nhạt

D. oil (n) /ɔɪl/ dầu

Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là/ɔ/

 

Câu 21: A. another B. mother C. polish D. stomach

Đáp án C. polish

Giải thích:

A. another (adj) /əˈnʌðə(r)/: khác

B. mother (n) /ˈmʌðə(r)/: mẹ

C. polish (adj) /ˈpəʊlɪʃ/: người Ba Lan, tiếng Ba Lan, thuộc về Ba Lan

D. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng

Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

 

Câu 22: A. laughed B. imagined C. rained D. followed

Đáp án A. laughed

Giải thích:

A. laughed (v) /lɑːft/: cười vui

B. imagined (v) /ɪˈmædʒɪn/: tưởng tượng, hình dung

C. rained (v) /reɪnd/: mưa

D. followed (v) /ˈfɒləʊ/: theo dõi

Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

 

Câu 23: A. moon B. afternoon C. foot D. June