Đáp án A. canal
Giải thích:
A. canal (n) /kəˈnæl/ : kênh, sông đào
B. capital (n) /ˈkæpɪtl/: thủ đô
C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện
D. mental (adj)/’mentl/: thuộc về tinh thần
Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là âm câm.
Câu 11: A. structure B. subsidy C. number D. success
Đáp án D. success
Giải thích:
A. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: kết cấu
B. subsidy (n) /ˈsʌbsədi/: tiền trợ cấp
C. number (n) /ˈnʌmbə(r)/: số
D. success (n,v) /səkˈses/: thành công
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 12: A. waltz B. amaze C. close D. use
Đáp án A. waltz
Giải thích:
A. waltz (n) /wɔːls/: điệu nhảy vanxơ
B. amaze (v) /əˈmeɪz/: kinh ngạc
C. close (v) /kləʊz/: đóng
D. use (v) /ju:z/: sử dụng
Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 13: A. restaurant B. mausoleum C. cause D. audience
Đáp án A. restaurant
Giải thích:
A. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): nhà hàng
B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/(n): lăng tẩm
C. cause (n) /kɔːz/ : nguyên nhân
D. audience (n) /ˈɔːdiəns/: thính giả
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 14: A. random B. canal
C. many D. explanatory
Đáp án C. many
Giải thích:
A. random (adj) /ˈrændəm/ : bừa, ngẫu nhiên
B. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào
C. many (adj) /ˈmeni/: nhiều
D. explanatory (adj) /ɪkˈsplænətri/: giảng giải, giải thích
Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 15: A. feasible B. feather C. feat D. feature