Đáp án B. concept

Giải thích:

A. receipt (n) /rɪ'si:t/: biên lai

B. concept (n) / 'kɒnsept/: khái niệm

C. compete (v) /kəm' pi:t/: cạnh tranh

D. feed (v) /fi:d/: cho ăn

Vậy B đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/

 

Câu 23: A. book B. good C. food D. put

Đáp án C. food

Giải thích:

A. book (n) /bʊk/: sách

B. good (adj) /gʊd/: tốt

C. food (n) /fu:d/: thức ăn

D. put (v) /pʊt/: đặt

Vậy C đọc là /u:/, còn lại đọc là /ʊ/

 

Câu 24: A. naked B. cooked C. wicked D. crooked

Đáp án B. cooked

Giải thích:

A. naked (adj) /'neɪkɪd/: trần truồng

B. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín

C. wicked (adj) /'wɪkɪd/: xấu xa, độc ác

D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, khoằm Vậy B đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/

 

Câu 25: A. ecosystem B. knowledg C. technology D. commodity

Đáp án A. ecosystem

Giải thích:

A. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ : hệ sinh thái

B. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ : kiến thức

C. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kỹ thuật

D. commodity (n) /kəˈmɒdəti/: hàng hóa

Vậy A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɒ/

TEST 5

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. learned B. watched C. wretched D. sacred

Đáp án B. watched

Giải thích:

A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): thông thái, uyên bác

B. watched /wɒtʃ/ (adj): bị theo dõi

C. wretched /ˈretʃɪd/ (adj): khốn khổ, bất hạnh

D. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng

Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/

 

Câu 2: A. education B. graduate C. soldier D. Indian