Đáp án C. helped
Giải thích:
A. wicked (adj) /'wɪkɪd/: độc ác, tinh quái
B. sacred (adj) /' seɪkrɪd/: trang nghiêm, linh thiêng
C. helped (v) /helpt/: giúp đỡ, trợ giúp
D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, vẹo Vậy C đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/
Câu 13: A. architecture B. immature
C. manufacture D. superstructure
Đáp án B. immature
Giải thích:
A. architecture (n) /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ : kiến trúc sư
B. immature (adj) /ˌɪməˈtjʊə(r)/: non nớt, không chín chắn
C. manufacture (v) /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ : sản xuất, chế tạo
D. superstructure (n) /ˈsuːpəstrʌktʃə(r)/ : kết cấu bên trên
Vậy B đọc là /tjʊə(r)/, còn lại đọc là /tʃə(r)/
Câu 14: A. circuit B. building C. guiltless D. unsuitable
Đáp án D. unsuitable
Giải thích:
A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/ : chu vi, đường vòng quanh
B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà
C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/ : vô tội
D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/ : không thích hợp Vậy D đọc là /u:/, còn lại đọc là /i/
Câu 15: A. distortion B. attorney C. torture D. portable
Đáp án B. attorney
Giải thích:
A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/ : sự bóp méo
B. attorney (n) /əˈtɜːni/ : luật sư
C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r) : sự tra tấn, tra khảo
D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/ : di động, xách tay
Vậy B đọc là /ɜ:/, còn lại đọc là /ɔ:/
Câu 16: A. mouths B. wreaths C. paths D. months