Đáp án D. proper

Giải thích:

A. slogan /ˈsləʊɡən/ (n): khẩu hiệu

B. motor /ˈməʊtə(r)/ (n): động cơ mô tô

C. total /'təʊtl/ (adj): tổng cộng, toàn bộ

D. proper /ˈprɒpə(r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

 

Câu 24: A. sugar B. cassette C. fashion D. passion

Đáp án B. cassette

Giải thích:

A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường

B. cassette /kə'set/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette

C. fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang

D. passion /ˈpæʃn/ (n): cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, đam mê, nhiệt huyết Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

 

Câu 25: A. allow B. doubt C. bought D. scout

Đáp án C. bought

Giải thích:

A. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép để cho

B. doubt /daʊt/ (n); sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi

C. bought /bɔ:t/ (v) (quá khứ của buy): mua

C. scout /skaʊt/ (n): (quân sự): hướng đạo sinh; sự do thám

Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

TEST 4

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. youth B. tooth

C. boost D. good-nature