Đáp án D. hour

Giải thích:

A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, toà nhà

B. history /' hɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sử

C. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích

D. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)

Vậy đáp án D âm h câm, các đáp án còn lại đọc là /h/

 

Câu 20: A. well B. better C. semester D. wet

Đáp án C. semester

Giải thích:

A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay

B. better /’betə(r)/ (adj) (cấp so sánh của good): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn

C. semester /sɪ'mestə(r)/ (n): học kì sáu tháng

D. wet /wet/ (adj): ẩm, ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa Vậy đáp án c đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/

 

Câu 21: A. hour B. honest C. heir D. hospital

Đáp án D. hospital

Giải thích:

A. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)

B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): chân thật

C. heir /eə(r)/ (n) người thừa kế

D. hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện, nhà thương

Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại âm h câm.

 

Câu 22: A. dealt B. dreamt C. heal D. jealous

Đáp án C. heal

Giải thích:

A. dealt /delt/ (v): đối đầu

B. dreamt /dremt/ (v): mơ

C. heal /hi:l/ (v): chữa lành

D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ

Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/

 

Câu 23: A. slogan B. motor C. total D. proper