Đáp án A. bread

Giải thích:

A. bread /bred/ (n): bánh mì

B. cheap /tʃi:p/ (adj): rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền

C. tea /ti:/ (n): cây chè, trà

D. season / 'si:zn/ (n): mùa (trong năm)

Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 16: A. help B. forget C. intelligent D. believe

Đáp án D. believe

Giải thích:

A. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích; (v) giúp đỡ

B. forget /fə ‘get/ (v): quên, không nhớ đến

C. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj): thông minh, sáng dạ

D. believe/bɪ’li:v/ (v): tin, tin tưởng

Vậy đáp án D đọc là /l/, các đáp án còn lại đọc là /e/

 

Câu 17: A. chop B. more C. hot D. shopping

Đáp án B. more

Giải thích:

A. chop /tʃɒp/ (v): chặt, đốn, bổ, chẻ

B. more /mɔ:(r)/ (adj): (cấp so sánh hơn của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn

C. hot /hɒt/ (adj): nóng, nóng bức

D. shopping /ˈʃɒpɪŋ/ (n): sự đi mua hàng

Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/

 

Câu 18: A. sugar B. sunny C. school D. seafood

Đáp án A. sugar

Giải thích:

A. sugar /ˈʃʊɡə(r) (n): đường

B. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng

C. school /sku:l/ (n): trường học, học đường

D. seafood /’si:fu:d/ (n): hải sản

Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

 

Câu 19: A. house B. history C. help D. hour