Đáp án B. any
Giải thích:
A. fat /fæt/ (adj): béo, mập, béo phì, mũm mĩm
B. any /'eni/ (adj): một, một (người, vật): nào đó (trong câu hỏi), bất cứ
C. gas /gæs/ (n): khí
D. hat /hæt/ (n): cái mũ ((thường): có vành)
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 12: A. weather B. there C. math D. than
Đáp án C. math
Giải thích:
A. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời
B. there / ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
C. math /mæθ/ (n): toán, toán học
D. than /ðæn/ (conj): hơn
Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 13: A. glad B. geography C. glass D. give
Đáp án B. geography
Giải thích:
A. glad /glæd/ (adj): vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan
B. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học
C. glass /glɑ:s/ (n): kính thuỷ tinh
D. give /gɪv/ (v): cho, biếu, tặng, ban
Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /g/
Câu 14: A. kitchen B. high C. price D. like
Đáp án A. kitchen
Giải thích:
A. kitchen /'kɪtʃɪn/ (n): phòng bếp, nhà bếp
B. high /haɪ/ (adj): cao
C. price /praɪs/ (n): giá ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng))
D. like /laɪk/ (prep): giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 15: A. bread B. cheap C. tea D. season