Đáp án B. then

Giải thích:

A. thank /θæŋk/ (v): cám ơn, biết ơn

B. then /ðen/ (adv): lúc đó, hồi ấy, khi ấy

C. thick /θik/ (adj): dày

D. thunder /ˈθʌndə(r)/ (n): sấm, sét

Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

 

Câu 8: A. sugar B. surety C. sunny D. sugary

Đáp án C. sunny

Giải thích:

A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường

B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người bảo đảm

C. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng

D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt

Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Câu 9: A. bags B. cats C. doors D. fools

Đáp án B. cats

Giải thích:

A. bags /bægz/ (n): bao, túi, bị, xắc

B. cats /kæts/ (n): con mèo

C. doors /dɔ:(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)

D. fools /fu:lz/ (n): người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/

 

Câu 10: A. loved B. teased C. washed D. weighed

Đáp án C. washed

Giải thích:

A. loved /lʌvd/ (v): yêu, thương, yêu mến

B. teased /ti:zd/ (v): chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng

C. washed /woʃt/ (v): rửa

D. weighed /weɪd/ (v): cân

Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

 

Câu 11: A. fat B. any C. gas D. hat