Đáp án A. aunt
Giải thích:
A. aunt /ɑ:nt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái
B. caught /kɔ:t/ (n): quá khứ của catch: bắt, nắm lấy; vồ, chộp
C. haunt /hɔ:nt/ (n): nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng; (v) ám ảnh
D. taught /tɔ:t/ (v): quá khứ của teach: dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/
Câu 4: A. state B. status C. station D. statue
Đáp án D. statue
Giải thích:
A. State /steɪt/ (n): trạng thái, tình trạng
B. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế
C. station /'steɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
D. statue /ˈstætʃuː/ (n): tượng
Vậy đáp án D đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 5: A. bury B. carry C. heavy D. many
Đáp án B. carry
Giải thích:
A. bury /'beri/ (v): chôn, chôn cất; mai táng
B. carry /' kæri/ (v); mang, vác, khuân, chở; ẵm
C. heavy /'hevi/ (adj): nặng, nặng nề
D. many /'meni/ (adj): nhiều, lắm
Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 6: A. word B. world C. worry D. worst
Đáp án C. worry
Giải thích:
A. word /wɜ:d/ (n): từ
B. world /wɜ:ld/ (n): thế giới, hoàn cầu, địa cầu
C. worry /'wʌri/ (n): sự lo lắng; điều lo nghĩ
D. worst /wɜ:st/ (adj) (cấp cao nhất của bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất Vậy đáp án C đọc là /ʌ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/
Câu 7: A. thank B. then C. thick D. thunder