Đáp án A. worked
Giải thích:
A. worked /wɜːk/ (v): làm việc
B. called /kɔ:ld/ (v): kêu gọi, mời gọi lại
C. deserved /dɪˈzɜːvd/ (adj): đáng, xứng
D. changed /tʃeɪndʒd/ (v): đổi, thay, thay đổi
Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 22: A. birth B. twentieth C. without D. think
Đáp án C. without
Giải thích:
A. birth /bɜ:θ/ (n): sự sinh đẻ
B. twentieth /'twentiəθ/ (adj): thứ hai mươi
C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có
D. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
Vậy đáp án c đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 23: A. woman B. human C. wool D. full
Đáp án B. human
Giải thích:
A. woman /ˈwʊmən/ (n): số nhiều women đàn bà, phụ nữ
B. human /'hju:mən/ (adj): (thuộc) con người, (thuộc) loài người
C. wool /wʊl/ (n): len; lông cừu
D. full /fʊl/ (adj): đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa Vậy đáp án B đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/
Câu 24: A. resource B. encourage C. toward D. horse
Đáp án B. encourage
Giải thích:
A. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phưong kế; nguồn, tài nguyên
B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): làm can đảm, làm mạnh dạn, khuyến khích, cổ vũ, động viên
C. toward /təˈwɔːdz/ (adj) (từ cổ,nghĩa cổ): dễ bảo, dễ dạy, ngoan; (prep) + (towards) /təˈwɔːdz/ về phía, hướng về
D. horse /hɔ:s/ (n): ngựa
Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 25: A. heart B. heard C. church D. circle