Đáp án A. eligible
Giải thích:
A. eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj): đủ tư cách, thích hợp
B. election /ɪˈlekʃn/ (n): sự chọn
C. security /sɪˈkjʊərəti/ (n): sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 19: A. though B. thought C. throughout D. thousand
Đáp án A. though
Giải thích:
A. though /ðəʊ/ (tho'): /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
B. thought /θɔːt/ thời quá khứ của think (v): suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi, trầm tư
C. throughout /θruːˈaʊt/ (prep): & (adv): từ đầu đến cuối, khắp, suốt
D. thousand /ˈθaʊznd/ (adj): nghìn (n): số một nghìn, một nghìn, rất nhiều, hàng nghìn
Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 20: A. tough B. enough C. through D. cough
Đáp án C. through
Giải thích:
A. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
B. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng
C. through /θruː/ (thro) /θruː/ (thro') /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt
D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho
Vậy đáp án C âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/
Câu 21: A. worked B. called C. deserved D. changed