Đáp án B. gymnastics
Giải thích:
A. Siamese /ˌsaɪəmiːz/ (adj): (thuộc) Thái Lan
B. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ (n): những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát triển cơ bắp hoặc sự cân xứng hoặc để biểu lộ khả năng khéo léo; thể dục; sự rèn luyện thân thể
C. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/; (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá
D. systematize /ˈsɪstəmətaɪz/ (v): hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 16: A. united B. union C. ugly D. unique
Đáp án C. ugly
Giải thích:
A. united /juˈnaɪtɪd/ (adj): hợp, liên liên kết
B. union /'ju:niən/ (n): sự hợp nhất
C. ugly/'ʌgli/(adj): xấu, xấu xí
D. unique /ju:'ni:k/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
Vậy đáp án c đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/
Câu 17: A. ultra B. umbrella C. umpire D. UFO
Đáp án D. UFO
Giải thích:
A. ultra /'ʌltrə/ (adj): cực, cực đoan, quá khích
B. umbrella /ʌm'brelə/ (n): ô, dù; lọng
C. umpire /'ʌmpaɪə (r)/ (n): người trọng tài, người phân xử
D. UFO / ju:ef'əʊ/ (n): vật thể bay không xác định Vậy đáp án D đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 18: A. eligible B. election C. security D. eliminate