Đáp án C. observer
Giải thích:
A. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt ván buồm
B. breaststroke /ˈbreststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch
C. observer /əb'zɜːvə(r):/ (n); người theo dõi, người quan sá
D. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 10 A. healthier B. weather C. other D. altogether
Đáp án A. healthier
Giải thích:
A. healthier /ˈhelθiə(r)/ (adj): khoẻ mạnh
B. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời
C. other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác
D. altogether /ɔːltəˈɡeðə(r) / (adv): hoàn toàn, hầu Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 11: A. aerobics B. solidarity C. cooperation D. bowling
Đáp án B. solidarity
Giải thích:
A. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu
B. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết; sự liên kết
C. cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ (n): sự hợp tác
D. bowling/ˈbəʊlɪŋ/ (n): trò chơi lăn bóng gỗ
Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 12: A. foul B. ground C. tough D. profound