Đáp án A. praised

Giải thích:

A. praised /'preɪzd/ (v): khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương

B. stressed /strest/ (v): nhấn mạnh (một âm, một điểm...)

C. snapped /snæpt/ (v): táp (chó), đớp

D. walked /wɔ:kt/ (v): đi, đi bộ

Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 5: A. through B. though C. thing D. theme

Đáp án B. though

Giải thích:

A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt

B. though /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho

C. thing /θɪŋ/ (n): cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món

D. theme /θi:m/ (n): đề tài, chủ đề

Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

 

Câu 6: A. floating B. rowing C. breaststroke D. goggles

Đáp án D. goggles

Giải thích:

A. floating/ ˈfləʊtɪŋ/ (n): sự nổi

B. rowing /'rəʊɪŋ/ (n): sự chèo thuyền

C. breaststroke /'breststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch

D. goggles /'ɡɒɡlz / (n): số nhiều kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...)

Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

 

Câu 7: A. canoeing B. brush C. shooting D. scuba

Đáp án B. brush

Giải thích:

A. canoeing /kəˈnuːɪŋ / (n): bơi xuồng

B. brush / brʌʃ/ (n): bàn chải

C. shooting /ˈʃuːtɪŋ/ (n): sự bắn, sự phóng đi

D. scuba /'sku:bə/ (n): bình khí ép (của thợ lặn)

Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/

 

Câu 8: A. paddle B. watercress C. cramp D. alcohol

Đáp án B. watercress

Giải thích:

A. paddle /'pædl/ (n): cái giầm; cánh (guồng nước)

B. watercress /ˈwɔːtəkres/ (n): (thực vật học) cải xoong

C. cramp /kræmp/ (n): (y học) chứng ruột rút

D. alcohol /ˈælkəhɒl / (n): rượu cồn

Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 9: A. windsurfing B. breaststroke C. observer D. obstacle