Đáp án C. many

Giải thích:

A. mechanic / mə'kænɪk / (n): thợ máy, công nhân cơ khí

B. salary /'sæləri / (n): (toán kinh tế) tiền lương

C. many /'meni/ (adj): more; most nhiều, lắm

D. satisfy / 'sætisfai/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

TEST 2

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. down B. crow C. crowd D. browse

Đáp án B. crow

Giải thích:

A. down /daʊn/ (adv): xuống

B. crow /krəʊ/ (n): con quạ

C. crowd /kraʊd/ (n): đám đông

D. browse /braʊz/ (n): cành non, chồi non

Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

 

Câu 2: A. piece B. beak C. here D. people

Đáp án C. here

Giải thích:

A. piece /pi:s/ (n): mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...

B. beak /bi:k/ (n):mỏ (chim)

C. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này

D. people /'pi:pl/ (n): dân tộc, người

Vậy đáp án c đọc là /iə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 3: A. caw B. water C. story D. novel

Đáp án D. novel

Giải thích:

A. caw /kɔː/ (n): tiếng quạ kêu; (v): kêu (quạ); kêu như quạ

B. water/ ’wɔ:tə(r)/(n): nước

C. story /'stɔ:ri/ (n); chuyện, câu chuyện

D. novel /ˈnɒvl/ (adj): mới, mới lạ, lạ thường

Vậy đáp án D đọc là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/

 

Câu 4: A. praised B. stressed C. snapped D. walked