Đáp án D. extracurricular
Giải thích:
A. campus /'kæmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học):
B. fabulous /'fæbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường
C. financial /faɪ'nænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính
D. extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khoá
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 17: A. application B. pharmacy C. photography D. visa
Đáp án A. application
Giải thích:
A. application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào,
sự tra vào ((cũng) appliance)
B. pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế
C. photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh
D. visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu) Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 18: A. sponsor B. procedure C. physics D. process
Đáp án C. physics
Giải thích:
A. sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm
B. procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục
C. physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học
D. process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/.
Câu 19: A. eligibility B. gear C. tencouragemen D. engineerin