Đáp án C. society

Giải thích:

A. discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật

B. originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu

C. society /sə'saɪəti/ (n): xã hội

D. significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý

Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Câu 13: A. grandpa B. imagine C. average D. create

Đáp án D. create

Giải thích:

A. grandpa/'grænpɑ:/(n): ông

B. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung

C. average /'ævərɪdʒ/: trung bình

D. create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

 

Câu 14: A. assure B. press C. blessing D. classic

Đáp án A. assure

Giải thích:

A. assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc

B. press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn

C. blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành

D. classic /'klæesɪk/ (adj): kinh điển

Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

 

Câu 15: A. affidavit B. applicant C. age D. major

Đáp án B. applicant

Giải thích:

A. affidavit /æfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai có tuyên thệ

B. applicant /'æplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu

C. age /eɪdʒ/ (n): tuổi

D. major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

 

Câu 16: A. campus B. fabulous

C. financial D. extracurricular