TÓM TẮT KIẾN THỨC
Có 24 phụ âm trong tiếng Anh. Các phụ âm thường được phân loại thành âm vô thanh (voiceless sound) và âm hữu thanh (voiced sound).
¨ Các âm vô thanh: p, k, f, s, ʃ, t, tʃ, θ
¨ Các âm hữu cơ: b, d, g, h, j, l, m, n, η, r, ð, v, w, z, ʒ, dʒ
1 & 2. /p/, /b/
- Close your lips tight (mím chặt môi) - Push the air forward in your mouth (đẩy khí vào khoang miệng) - Open your líp quickly (bất lường khí ra khỏi miệng) |
![]() |
Eg: pig /pɪg/ - big /bɪg/ pear /peə(r)/ - bear /beə(r)/ |
![]() |
Những từ có phiên âm là /p/, /b/ | Những từ đọc khác | |
/p/ | happy, apple, appear, … | |
drop, paper, peace, pea, pen, … | psychology, pneumatic, … | |
/b/ | book, bank, ball, boy, black, … | bomb, debt, climb, … |
3 & 4. /t/, /d/
- Put your tongue just behind your top teeth (đặt lưỡi sau răng hàm trên) - Push the air forward in your mouth then quickly move your tongue away (đẩy khí về phía trước và bặt lưỡi ra khỏi vị trí ban đầu) |
![]() |
Eg: write /rait/ - ride /raid/ time /taim/ - dime / daim/ |
Những từ có phiên âm là /t/, /d/ | Những từ đọc khác | |
/t/ | ten, tooth, content, … | national, question, … |
watched, washed, kicked, missed, … | wanted, visited, played, … | |
/d/ | doctor, danger, dig, door, … | procedure, graduate, sandwich, … |
banned, changed, played, begged, … | watched, decided, … |
5 & 6. /k/ & /g/
- Stop the air with the back of your tongue (Chặn luồng khí bằng mặt sau của lưỡi) - Then move your tongue to release the air (Sau đó bật lưỡi để khí thoát ra ngoài) |
![]() |
Eg: car /kɑ:(r)/ - girl /gɜ:l/ key /ki:/ - ghost /gəʊst/ |
![]() |
/k/ | Những từ có phiên âm là /k/ | Ngoại lệ |
look, milk, click, pocket, … | knee, knife, know, … | |
can, carrot, cause, cake, … | center, certain, social, musician, … | |
chorus, school, chemistry, chaos, … | choose, church, machine, … | |
quay, queue, technique, antique, … | quality, quiet, question, … | |
mix, fax, luxury, … | box, exhaust, exact, … |
/g/ | Những từ có phiên âm là /g/ | Ngoại lệ |
game, goal, geese, gamble, get, girl, … | gentle, gymnastic, village, cottage, … |
| ghost, … | right, fight, enough, … |
language, guest, … |
7 & 8. /s/ & /z/
- Put your tongue forward behind your top teeth first (đưa lưỡi về phía trước và đặt ở sau răng trên) - Then force the air out over the top of your tongue (sau đó cho luồng hơi thoát ra theo đầu lưỡi) |
![]() |
Eg: six /sɪks/ - rose /rəʊz/ star /stɑ:(r)/ - zip /zɪp/ bus /bʌs/ - noise /nɔɪz/ |
![]() |
/s/ | Những từ có phiên âm là /s/ | Ngoại lệ |
story, sister, sad, see, … | sure, sugar, … | |
roofs, books, taps, nets, … | watches, knees, … | |
city, center, century, cynic, … | click, can, cake, … |
/z/ | Những từ có phiên âm là /z/ | Ngoại lệ |
nose, rise, lose, result, season, … | base, case, loose, … | |
his, pens, doors, … | Pets, roofs, … | |
exact, xylophone, exhaust, … | fax, mix, … |
9 & 10. /ʃ/ & /ʒ/
- Put your tongue up and back a little (đưa lưỡi lên và đẩy về sau một chút) - Push your lips forward into a circle (đẩy 2 môi về phía trước tạo thành vòng tròn) |
![]() |
Eg: she /ʃi:/ shop / ʃɒp/ asia /'eiʒə/ |
usual /'ju:ʒuəl/ |
/ʃ/ | Những từ có phiên âm là /ʃ/ | Ngoại lệ |
shoe, sheet, rush, wash, dish, … | ||
ensure, sugar, mission, tension, … | see, sad, story, … | |
special, social, ancient, ocean, … | cook, cool, city, … | |
Nation, potential, intention, … | pet, tool, center, … | |
machine, chemise, chevalier, … | chemistry, watch, … |
/ʒ/ | Những từ có phiên âm là /ʒ/ | Ngoại lệ |
pleasure, measure, erosion, usual, … | sugar, sing, sight, … | |
Massage, mirage, … | get, go, … | |
equation | question, nation, … |
11 &12. /tʃ/, /dʒ/
- Begin to make /t/ or /d/ (bắt đầu như khi phát âm /t/ hoặc /d/) - Then move your tongue back and away from the roof the mouth as you say /ʃ/ or /ʒ/ (sau đó đẩy lưỡi về phía sau và cách xa vòm miệng như khi bạn phát âm /ʃ/ hoặc /ʒ/) |
![]() |
Eg: choke /tʃəʊk/ cheers /tʃɪəz/ joke /dʒəʊk/ jeers /dʒɪə(r)z/ |
![]() |
/tʃ/ | Những từ có phiên âm là /tʃ/ | Ngoại lệ |
natural, century, picture, future, … | teacher, take, … | |
cheap, chicken, child, choose, cheer, … | machine, christmas, … |
cello, concerto | concert, contract, … |
/dʒ/ | Những từ có phiên âm là /dʒ/ | Ngoại lệ |
schedule, verdure, soldier, … | door, dog, … | |
gentle, stage, ginger, village, … | massage, good, gray, … | |
joy, july, judge, joke, … |
13 & 14. /f/ & /v/
- Touch your top teeth with the bottom lip (đặt răng trên chạm môi dưới) - Blow out the air between your lips and teeth (thổi luồng hơi thoát ra giữa môi và răng) |
![]() |
Eg: few /fju:/ leaf /li:f/ view /vju:/ leave /li:v/ |
![]() |
/f/ | Những từ có phiên âm là /f/ | Ngoại lệ |
fan, fish, fight, fell, … | of, … | |
staff, sniff, coffee, … | ||
photo, phrase, orphan, … | ||
laugh, enough, rough, … | thought, fight, thorough, … |
/v/ | Những từ có phiên âm là /v/ | Ngoại lệ |
visit, victory, invite, … | ||
of, … | fix, find, … |
15 & 16. /θ/ & /ð/
- Put the tip of your tongue between your front teeth (đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng) - Blow out the air between your tongue and the top of your teeth (thổi luồng hơi |
![]() |
thoát ra giữa lưỡi và răng trên) | |
Eg: thief /θi:f / this /ðɪs/ thin /θɪn/ than /ðæn/ |
![]() |
“th” có phiên âm là /θ/ | “th” có phiên âm là /ð/ | |||
thing, think, path, truth, mouth, bath, month, length, … | they, this, together, … | gather, | weather, | without, |
17. /h/
- Open your mouth wide (mở rộng miệng) - Quickly push out the air and don’t use your voice (đẩy nhanh luồng hơi ra ngoài mà không phát ra âm thanh) |
![]() |
Eg: hand /hænd/ hill /hɪl/ help /help/ |
![]() |
/h/ | Những từ có phiên âm là /h/ | Ngoại lệ |
hand, house, hot, heat, husband, heel, heat, … | hour, honest, honor, rhythm, … | |
who, whom, whose, whole, whole – some, wholefood, … | what, why, which, … |
18. /m/
- Close your lips (mím môi lại) - Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài khoang mũi) |
![]() |
Eg: man /mæn/ make /meɪk/ time /taim/ Lưu ý: Chỉ có chữ “m” được phát âm là /m/ |
![]() |
19. /n/
- Put the tip of your tongue on the roof of your mouth behind your top teeth. (đặt đầu lưỡi lên vòm miệng sau răng hàm trên) - Use the voice and push the air through the nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài qua khoang mũi) |
![]() |
Eg: nice /naɪs/ know /nəʊ/ Lưu ý: Chỉ có chữ “n” được phát âm là /n/ Ngoại trừ: Autumn, think, sink, … |
![]() |
20. /η/
- Touch the back of the roof of your mouth with the back of your tongue. (chạm mặt sau của lưỡi lên phía sau vòm miệng) - Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài qua khoang mũi) |
![]() |
Eg: sing /siη/ ring /riη/ | ![]() |
/η/ | Những từ có phiên âm là /η/ | Ngoại lệ |
| think, monkey, thank, pink, uncle, … | nose, nurse, enough, … |
bang, morning, angle, strong, … | danger, challenge, strange, … |
21. /l/
- Put the tip of your tongue just behind the front teeth (đặt đầu lưỡi sau răng cửa hàm trên) - Use the voice to say /l/ (phát âm âm /l/) |
![]() |
Eg: tell /tel/ mail /meil/ help /help/ Lưu ý: Chỉ có chữ “l” được đọc là /l/ Ngoại trừ: talk, walk, calm, half, … (“l” là phụ âm câm) |
![]() |
22. /r/
- Curl the tips of your tongue up (uốn đầu lưỡi lên trên) - Don’t touch the roof of your mouth with the tip of your tongue and make the lip round (không để đầu lưỡi chạm vào vòm miệng, hai môi tạo thành hình tròn) |
![]() |
Eg: read /ri:d/ store /stɔ:(r)/ Lưu ý: Chỉ có chữ “r” được phát âm là /r/ Ngoại trừ: depart, storm, airport, wonderful, … (“r” là phụ âm câm) |
![]() |
23. /j/
theo) - Don’t touch the roof of your mouth with your tongue. (không để đầu lưỡi chạm vào vòm miệng) | |
Eg: young /jʌη/ year /jɪə(r)/ yard /jɑ:d/ | ![]() |
/j/ | Những từ có phiên âm là /j/ | Ngoại lệ |
young, your, yellow, yet, yard, … | ||
cure, during, uniform, mutual, university, … | umbrella, cup, bull, bush, … | |
suit, pursuit, suitor, … | tuition, suicide, … | |
beauty, beautiful, … | measure, teacher, … |
24. /w/
Practice the /u:/ sound first… then quickly relax your lips and use the voisce. (phát âm /u:/ trước sau đó thả lỏng môi và làm rung dây thanh trong cổ họng) |
![]() |
Eg: week /wi:k/ wood /wʊd/ warm /wɔ:m/ |
![]() |
/w/ | Những từ có phiên âm là /w/ | Ngoại lệ |
win, wine, weather, wonder, wing, … | wrap, write, wrong, wring, wrap, … | |
what, why, when, … | who, whole, … | |
quality, question, quite, quarter, … | technique, unique, antique | |
one |
Pronunciation & Word Stress “s, es, ed” ending sounds
I. –s, -es
1. Trong các danh từ số nhiều hay các động từ chia ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại, ta có biến số -s hoặc –es vào cuối từ.
Eg: He watches TV.
He has two watches.
2. Cách đọc –s và –es
2.1 /ɪz/
Đọc là /ɪz/ nếu:
Chữ cái tận cùng | Ví dụ |
s, ss | misses, kisses, … |
x | boxes, mixes, … |
ch | watches, churches, matches, … |
sh | brushes, washes, … |
ge | advantages, manages, oranges, … |
ce | faces, sentences, … |
z, zz | prizes, buzzes, … |
se | loses, cases, … |
2.2 /s/
Đọc là /s/ nếu từ tận cùng bằng một trong các âm vô thanh còn lại /f/, /p/, /t/, /k/
Chữ cái tận cùng | Ví dụ |
t | meets, units, lists, … |
p | develops, stops, shops, … |
k | looks, books, cooks, … |
gh | laughs, … |
th | months, maths, … |
2.3 /z/
Đọc là /z/ với các trường hợp còn lại
Eg: reads, jobs, drives, goes, tries, moves, …
II. –ed
1. Khi các động từ có quy tắc ở các dạng quá khứ hay quá khứ phân từ ta thêm biến tố -ed vào cuối động từ.
Eg: She watched TV last night. He arrived late yesterday.
2. Cách đọc âm –ed:
2.1 /ɪd/
Đọc là /ɪd/ nếu:
Chữ cái tận cùng | Ví dụ |
t | wanted, painted, visited, … |
d | needed, addad, decided, … |
2.2 /t/
Đọc /t/ nếu từ tận cùng bằng một trong các âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /t∫/
Chữ cái tận cùng | Ví dụ |
p | developed, stopped, … |
gh | laughed, … |
k | walked, asked, checked, … |
s, ss | missed, kissed, … |
x | boxed,… |
ce, se | sentenced, prectised, … |
sh | washed, brushed, … |
ch | watched, mathched, … |
2.3 /d/
Đọc /d/ nếu tận cùng bằng một trong các âm hữu thanh còn lại hoặc nếu từ tận cùng bằng nguyên âm.
Eg: planned, cleaned, arrived, carried, enjoyed, shared, …
Một số trường hợp ngoại lệ:
Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /ɪd/:
Từ | Phiên âm | Nghĩa của từ |
aged | /'eɪdʒd/ | cao tuổi, lớn tuổi |
blessed | /'blesɪd/ | thần thánh, thiêng liêng |
crooked | /'krʊkɪd/ | cong, oằn, vặn vẹo |
dogged | /'dɒgɪd/ | gan góc, gan lì, bền bỉ |
naked | /'neikɪd/ | trơ trụi, trần truồng |
learned | /'lɜ:nɪd/ | có học thức, thông thái, uyên bác |
ragged | /'rægɪd/ | rách tả tới, bù xù |
wicked | /'wɪkɪd/ | tinh quái, ranh mãnh, nguy hại |
wretched | /'ret∫ɪd/ | Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ |
E. TRỌNG ÂM
I. ÂM TIẾT: SYLLABLES
Trong tiếng Anh, âm tiết là một bộ phận từ, một từ có thể có một hoặc nhiều âm tiết.
1. âm tiết: map /mæp/; cat/kæt/
2. âm tiết: member /'membə(r)/
daughter /'dɔ:tə(r)/
2. âm tiết: engineer /,endʒɪ'niə(r)/
continue /kən'tɪnju:/
docunment /'dɒkjumənt/
II. TRỌNG ÂM CỦA TỪ
Trọng âm (stressed syllable) của một từ (word) là một vần (syllable) hay một âm tiết của từ đó được đọc mạnh và cao hơn những vần còn lại; nghĩa là phát âm vần đó với một âm lượng lớn hơn và cao độ hơn.